I. Giới thiệu
Hàm QUERY, sử dụng cú pháp giống SQL, là một công cụ linh hoạt để tìm kiếm và lọc dữ liệu, hỗ trợ các hàm tổng hợp.
II. Về chức năng
Công thức truy vấn
|
= QUERY ( A2: B10 , "chọn A, sum (B) trong đó A = 'Apple 🍎' nhóm bởi A" )
|
Phạm vi
|
Kết quả
|
|
|
III. Cú pháp mệnh đề truy vấn
1. Ví dụ
Để QUERY hoạt động bình thường, điều quan trọng là phải lấy tham số thứ hai, mệnh đề truy vấn, đúng. Dưới đây là một ví dụ để chứng minh cách viết các mệnh đề truy vấn.
Trong dữ liệu trên, chúng tôi đã sử dụng hàm QUERY để tìm doanh số bán bánh táo ở khu vực Đông Nam Bộ trong khoảng thời gian ba năm, được nhóm lại trên cơ sở khu vực và năm. Kết quả truy vấn được xếp hạng dựa trên doanh số bán hàng (từ cao nhất đến thấp nhất). Dưới đây là bảng phân tích mệnh đề truy vấn:
Lưu ý : Mệnh đề được chia thành các dòng khác nhau chỉ vì mục đích trình diễn - mệnh đề thực tế không có bất kỳ ngắt dòng nào. Giải thích cho mệnh đề được viết sau dấu gạch ngang (-).
select -- Select the column you would like to display in the results B, -- Column B, [Region] year(A), -- The year data in Column A, [Time] sum(D) -- The sum of the data in Column D, [Sales] where -- Set the query conditions B='Southeast' -- Filter Column B, [Region], for the Southeast subset. Text values must be enclosed with single quotation marks and C ='Apple Pie' -- And Apple Pie in Column C, [Product]. Text values must be enclosed with single quotation marks group by -- Set the aggregate dimension B, -- Region year(A) -- year order by -- Set the sort order sum(D) desc -- Order by total sales in reverse order
2. Cú pháp
2.1 Lệnh truy vấn
Hiện tại, năm lệnh sau được hỗ trợ.
Lệnh
|
Mô tả
|
Ví dụ
|
select
|
-
Chỉ định các cột cần được trả về (tách nhiều cột bằng dấu phẩy). Bạn chỉ có thể chỉ định sử dụng tham chiếu cột (A, B, C, v.v.). Không thể sử dụng tiêu đề bảng (chẳng hạn như "Khối lượng bán hàng", "Tên", v.v.).
-
Bạn có thể chỉ định một cột, cột chức năng tổng hợp , chức năng ngày hoặc kết quả của các hoạt động nhị phân đơn giản .
-
Nếu lệnh này bị bỏ qua, theo mặc định, tất cả các cột trong phạm vi truy vấn sẽ được trả về.
|
-
chọn D
-
chọn tối đa (D)
-
chọn năm (D)
-
chọn D + E
|
where
|
-
Đặt các điều kiện mà kết quả trả về phải đáp ứng: tương đương với lọc.
-
Các ký hiệu vị từ được hỗ trợ bao gồm = , < , < = , > , > = , ký hiệu không bằng ! = và < > , cũng như các vị từ giá trị null là null và không phải là null .
-
Bạn có thể sử dụng AND và OR để ngăn xếp các điều kiện và bạn có thể sử dụng dấu ngoặc đơn () để phân biệt các điều kiện theo mức độ ưu tiên.
-
Việc sử dụng các hàm tổng hợp làm điều kiện không được hỗ trợ.
-
Khi một giá trị có điều kiện là văn bản, nó phải được kèm theo dấu ngoặc kép duy nhất.
|
|
group by
|
-
Đặt kích thước tổng hợp để nhóm các mục cùng loại.
-
Khi lệnh select bao gồm một hàm tổng hợp, chúng phải được sử dụng cùng nhau.
-
Nhóm thường bao gồm các trường gốc và một trường hàm ngày .
|
-
chọn nhóm D, max (A) theo D
-
chọn nhóm D, năm (C), tối đa (A) theo D, năm (C)
|
order by
|
-
Đặt thứ tự sắp xếp. Các trường được sắp xếp phải được tham chiếu trong lệnh chọn.
-
Thứ tự tăng dần được sử dụng theo mặc định. Thêm mô tả để thay đổi thứ tự giảm dần.
-
Điều này có thể được sử dụng cùng với các hàm tổng hợp.
|
|
pivot
|
|
|
2.2 Các chức năng tổng hợp
Chức năng
|
Mô tả
|
avg()
|
Tính giá trị trung bình. Các kiểu dữ liệu được hỗ trợ: Số.
|
count()
|
Tính toán số lượng giá trị không rỗng. Các kiểu dữ liệu được hỗ trợ: Văn bản, số và ngày tháng.
|
max()
|
Trả về giá trị lớn nhất. Các kiểu dữ liệu được hỗ trợ: Số và ngày tháng.
|
min()
|
Trả về giá trị tối thiểu. Các kiểu dữ liệu được hỗ trợ: Số và ngày tháng.
|
sum()
|
Tính tổng. Các kiểu dữ liệu được hỗ trợ: Numbers.
|
2.3 Chức năng ngày
Chức năng
|
Mô tả
|
year()
|
|
month()
|
Trả về các tháng được bao gồm trong giá trị ngày và giờ.
|
day()
|
Trả về các ngày được bao gồm trong các giá trị ngày và giờ.
|
2.4 Người vận hành
Người điều hành
|
Mô tả
|
+
|
Dấu cộng; chỉ hỗ trợ việc bổ sung các giá trị số.
|
-
|
Dấu trừ; chỉ hỗ trợ phép trừ các giá trị số.
|
*
|
Dấu nhân; chỉ hỗ trợ nhân các giá trị số.
|
/
|
Dấu phân chia; chỉ hỗ trợ việc chia các giá trị số. Khi mẫu số là 0, giá trị null được trả về.
|
and
|
và
|
or
|
hoặc là
|
< > or !=
|
Không bằng
|
IV. Câu hỏi thường gặp
Các mệnh đề truy vấn có phân biệt chữ hoa chữ thường không?
Không, nhưng tham chiếu cột (chữ cái cột) phải được viết hoa.